Ý nghĩa của từ thủ cựu là gì:
thủ cựu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ cựu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ cựu mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ cựu


rất bảo thủ, chỉ biết khư khư giữ lấy cái cũ, không chịu tiếp thu cái mới đầu óc thủ cựu Đồng nghĩa: cổ hủ Trái nghĩa: tân tiến [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ cựu


Giữ cái cũ một cách cố chấp. | : ''Tư tưởng '''thủ cựu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thủ cựu


Giữ cái cũ một cách cố chấp: Tư tưởng thủ cựu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thủ cựu


Giữ cái cũ một cách cố chấp: Tư tưởng thủ cựu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ cựu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ cựu": . thạch cầu Thạch Châu Thái Châu thi cử thí chủ Thị Cầ [..]
Nguồn: vdict.com





<< màu cơ bản màu cờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa